Or you want a quick look: I. Bảng phân biệt số đếm, số thứ tự trong tiếng Anh
Số thứ tự và số đếm trong tiếng Anh tưởng chừng rất đơn giản. Tuy nhiên vẫn có nhiều trường hợp các bạn còn nhầm lẫn giữa số thứ tự và số đếm. Hãy cùng vuidulich.vn tìm hiểu về số thứ tự, số đếm để tránh những sai lầm không đáng có thế nhé!
Cô giáo 9x dạy tiếng Anh miễn phí cho 1 triệu người Việt.
Đang xem: Lần 1 tiếng anh là gì
2 năm cật lực học tiếng Anh đã giúp tôi mua nhà Hà Nội như thế nào?
Cô bé 10 tuổi đạt chia sẻ cách đạt 6.0 Ielts.
Đối với người học tiếng Anh, không thể không biết cách dùng của số thứ tự và số đếm. Bài viết này vuidulich.vn sẽ giúp bạn phân biệt được sự khác nhau giữa số thứ tự và số đếm trong tiếng Anh một cách nhanh nhất.
Trong tiếng Anh có 2 dạng số:
Số đếm (cardinal numbers) - 1 (one), 2 (two)… Dùng để đếm số lượng.
Số thứ tự (ordinal numbers) - 1st (first), 2nd (second)… Dùng để xếp hạng, tuần tự.
Sau đây chúng ta cùng trung tâm vuidulich.vn phân biệt cách sử dụng 2 dạng này nhé!
Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do vuidulich.vn xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.
Bộ sách này dành cho:
☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.
Xem thêm: vnedu tra cứu điểm 2020 trường tiểu học
☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…
☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.
TỚI NHÀ SÁCH MỤC LỤC Ẩn I. Bảng phân biệt số đếm, số thứ tự trong tiếng Anh II. Số đếm trong tiếng Anh Cách dùng của số đếm trong tiếng Anh III. Số thứ tự trong tiếng Anh
I. Bảng phân biệt số đếm, số thứ tự trong tiếng Anh
Số Số đếm Số thứ tự Viết tắt 1 One First st 2 Two Second nd 3 Three Third rd 4 Four Fourth th 5 Five Fifth th 6 Six Sixth th 7 Seven Seventh th 8 Eight Eighth th 9 Nine Ninth th 10 Ten Tenth th 11 Eleven Eleventh th 12 Twelve Twelfth th 13 Thirteen Thirteenth th 14 Fourteen Fourteenth th 15 Fifteen Fifteenth th 16 Sixteen Sixteenth th 17 Seventeen Seventeenth th 18 Eighteen Eighteenth th 19 Nineteen Nineteenth th 20 Twenty Twentieth th 21 Twenty-one Twenty-first st 22 Twenty-two Twenty-second nd 23 Twenty-three Twenty-third rd 24 Twenty-four Twenty-fourth th 25 Twenty-five Twenty-fifth th … … … … 30 Thirty Thirtieth th 31 Thirty-one Thirty-first st 32 Thirty-two Thirty-second nd 33 Thirty-three Thirty-third rd … … … … 40 Forty Fortieth th 50 Fifty Fiftieth th 60 Sixty Sixtieth th 70 Seventy Seventieth th 80 Eighty Eightieth th 90 Ninety Ninetieth th 100 One hundred One hundredth th 1.000 One thousand One thousandth th 1 triệu One million One millionth th 1 tỷ One billion One billionth thĐỌC THÊM Vocabulary Workplace & Career Place
II. Số đếm trong tiếng Anh
(Xem bảng trên)
Ngoài ra, đối với các số:
21: twenty-one
32: thirty-two
101: one hundred and one
121: one hundred twenty one……
Đối với các số như thế các bạn chỉ cần cộng thêm phần đuôi vào thôi nhé!
Cách dùng của số đếm trong tiếng Anh
1. Đếm số lượng
- I have seven pens. (Tôi có 7 cái bút.)
- My family has four people. (Gia đình tôi có 4 người.)
2. Số điện thoại
3. Độ tuổi
- I am nineteen years old. (Tôi 19 tuổi.)
4. Năm
- He was born in nineteen ninety-four. (Anh ấy sinh năm 1994.)
Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do vuidulich.vn xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.
Bộ sách này dành cho:
☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.
☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…
☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.
III. Số thứ tự trong tiếng Anh
Số thứ tự trong tiếng Anh được hình thành bằng cách lấy số đếm cộng thêm đuôi “th”.
Ví dụ: four-fourth (4th), ninety-ninetieth (90th).
Xem thêm: Cách Nấu Cháo Tim Cật Ngon, Bí Quyết Nấu Cháo Tim Cật Ngon Và Đúng Cách Nhất
Ngoại trừ 3 trường hợp sau: first (1st), second (2nd), third (3rd).
1. Khi muốn nói đến ngày sinh nhật:
- Yesterday was my 19th birthday. (Hôm qua là sinh nhật lần thứ 19 của tôi.)
2. Xếp hạng:
- Philippines come first in Miss Universe 2015. (Philippines trở thành hoa hậu hoàn vũ năm 2015.)
3. Số tầng trong một tòa nhà:
- My office is on the seventh floor. (Văn phòng của tôi nằm ở tầng 7 của tòa nhà.)
ĐỌC THÊM Chia sẻ 10 cách tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh
Hi vọng với bài chia sẻ này của vuidulich.vn sẽ giúp các bạn có thể phân biệt được và sử dụng đúng số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh. Để tìm hiểu thêm các bài học bổ ích khác của Eight, các bạn hãy nhanh tay đăng kí học theo link dưới đây nhé!