Con số 9420, 521, 502, 530, 250, 520 là gì trong hán ngữ?

Or you want a quick look: 520 là gì trong tiếng Trung

Các số 9420, hay 520 nghĩa là gì? Có thể bạn đã từng nghe rất nhiều người nói về ý nghĩa các con số tình yêu 520 và 502, 530, 930, 9420… Nhưng bạn vẫn đang mơ hồ không hiểu nghĩa nó là gì? Thậm chí có hẳn 1 bộ truyện tiếng trung tên là “520:爱情数字密码手绳” - Tạm dịch “520: vòng tay mật mã tình yêu“. Khá thú vị!

mật mã tình yêu - con số tình yêu

Vậy thì 520 và 502 trong Hán ngữ có nghĩa là gì nào? Đây, hôm nay mình sẽ giải thích rõ ràng ý nghĩa các con số này cho bạn nhé.

520 là gì trong tiếng Trung

520 nghĩa là 我爱你 - Anh yêu em (em yêu anh). Ngoài ra con số này còn chỉ ngày Valentine Online diễn ra vào 20 tháng 5 hàng năm trên mạng internet. Xuất phát từ bài hát của ca sĩ Ngô Ngọc Long “网络情人”. Từ đó 13 giờ 14 phút ngày 20/5/2020 còn được gọi là giờ tỏ tình. Bởi vì con số 20205201314 được dịch ra nghĩa là “爱你爱你,我爱你一生一世” - Yêu cậu, yêu cậu, yêu cậu trọn đời trọn kiếp”.

Giải thích nghĩa: Trong tiếng Trung cách đọc chữ 五, 二 và 零 khi phát âm nhanh nghe na ná như 我爱你. Nên để tiết kiệm thời gian gõ (vì gõ pinyin mất thời gian) nên họ viết luôn là 520. Và lâu dần các con số này trở thành biểu tượng của tình yêu!

Khi muốn biểu đạt tình cảm với một ai đó bạn hãy nói: 520! Khi muốn nói yêu ai đó bạn cũng hãy nói 5 2 0. Và khi tự cổ vũ chính mình, cho mình 1 nguồn động lực bạn cũng hãy tự nói với chính mình là 520.

READ  HSK 4: GIỚI THIỆU VỀ BÀI THI VÀ LƯỢNG TỪ VỰNG CẦN NẮM

Cùng nghe bài nhạc 网络情人 - sáng tác của Ngô Ngọc Long (Vì lý do bản quyền nên không tìm được bài gốc các bạn thông cảm).

Ở Trung Quốc 2 ngày 20/5 và 21/5 được dùng để chỉ ngày “Lễ tình nhân online”, nên 520 còn dùng để chỉ ngày valentine mạng. Ngày 20 tháng 5 theo tiếng Hoa sẽ viết theo thứ tự tháng trước ngày sau 5月20日.

Theo các cư dân mạng TQ thì 20 - 21 tháng 5 là ngày valentine tỏ tình và là ngày vui vẻ. Nên các bạn có bạn bè ở TQ thì nhớ thể hiện tình cảm nhé.

520 là gì trong tiếng trung

Đến đây thì chắc chắn là bạn đã hiểu ý nghĩa của 520 là gì rồi đúng không? Vậy thì còn 502 thì sao?

502 là gì trong tiếng Trung Quốc?

Nếu như 520 dùng rất thông dụng và gần như ai ai đều biết. Thì 502 lại khá ít người biết, và khi nghe thấy từ này nếu bạn đang yêu. Chắc chắn sẽ hơi bị lo sợ đó. Vậy thì, 502 thực ra chính là gì?

502 có nghĩa là 我怀孕了,是个男孩!- Em có thai rồi, là một đứa con trai! - Kaka. Có khó hiểu lắm không?

Giải nghĩa như sau: 5 = 我 (tôi, tớ), 0 = 怀孕了 (có thai rồi), 2 = 儿 (con trai).

Đấy, nếu gặp em nào nói như thế thì chắc là xong rồi! Tuy nhiên, đây cũng chỉ là một cách giải thích dựa trên phát âm tương đối giống nhau giữa cách đọc các chữ số ghép với các từ. Ngoài ra cũng dựa vào điều này, nhiều bạn trẻ còn có cách giải thích khác khá thú vị.

Một số cách giải thích thú vị khác về 520 và 502 trong tiếng Trung

Ngoài 2 cách giải thích và sử dụng thông dụng nghĩa của 520 và 502 trên. Chúng ta có thể tham khảo thêm một vài ý kiến thú vị khác:

  • 520=五分钟+两个人的事情=零 Nghĩa là: 520 chính là tình cảm diễn ra trong 5 phút, câu chuyện của 2 người cuối cùng cũng bằng 0. Thế nên 520 là giả (ý là yêu đương là giả), 502 mới là thật (có thai mới là sự thật). :))
  • 502 = 一滴就可+三秒钟=永远不分开 Nghĩa là: 1 giọt là dính (giọt gì tự suy luận nhé =)))) cộng thêm 3 giây (cao trào khi xx 3 giây thôi :D) bằng kết quả là “mãi mãi không thể xa cách”.
READ  Địa lí lớp 4 Bài 4: Trung du Bắc Bộ

ý nghĩa của 520 và 502 trong hán ngữ

Đây là cách giải thích thú vị của một số bạn trẻ có tư duy (ngược) của Trung Quốc. Các bạn tham khảo cho vui nhé!

Giải nghĩa các số 521, 530, 250, 930, 9420, 1314520, 25251325 là gì

Ngoài 2 con số thông dụng trên, trong Hán ngữ còn có khá nhiều con số mang hàm ý rất hay. Trong đó có khá nhiều từ là biến thể của 5 - 2 - 0. Các bạn cùng xem nhé:

Con sốNghĩa Trung VănNghĩa tiếng Việt521我愿意,我爱你Anh nguyện ý, anh yêu em5201314我爱你一生一世Anh yêu em một đời một kiếp5211314我(愿意)爱你一生一世Anh nguyện ý (yêu em) một đời một kiếp2020, 5201314爱你爱你,我爱你一生一世Yêu em, yêu em, anh yêu em một đời một kiếp2020, 5211314爱你爱你,我愿意一生一世Yêu em, yêu em, anh nguyện ý yêu em trọn đời trọn kiếp2019, 520 (21) 1314爱你已久(依旧),我爱你(愿意)一生一世Yêu em từ lâu (đã lâu), anh yêu em (sẵn sàng) trọn đời trọn kiếp2014, 520 (21) 1314爱你一世,我爱你(愿意)一生一世Yêu em trọn đời, anh yêu em (nguyện ý) trọn đời trọn kiếp2013爱你一生Yêu anh suốt đời2013, 520 (21) 1314爱你一生,我爱你(愿意)一生一世Yêu em suốt đời, anh yêu em (nguyện ý) trọn đời trọn kiếp1314一生一世Trọn đời trọn kiếp (một đời một kiếp)740气死你Tức em chết mất!596我走了Anh đi rồi!456是我啦Là anh đây mà7998去走走吧Đi dạo đi53770我想亲亲你Anh muốn hôn em53719我深情依旧Anh vẫn yêu đậm sâu25184爱我一辈子Yêu anh trọn một đời nhé!1392010一生就爱你一人Kiếp này chỉ yêu một mình em594184你我就是一辈子Em và anh chính là trọn đời220225爱爱你爱爱我Yêu yêu em yêu yêu anh584520我发誓我爱你Anh thề, anh yêu em246437爱是如此神奇Tình yêu là thần kỳ như thế này1314920一生一世就爱你Một đời một kiếp chỉ yêu em (mãi mãi chỉ yêu mình em)594230我就是爱想你Anh chính là nhớ em360想念你Nhớ em2010000爱你一万年Yêu em 1 vạn năm1372一厢情愿Một bồ tình ý259695爱我就了解我Yêu anh thì hãy hiểu anh078你去吧Anh (em) đi đi74839其实不想走Thật ra không muốn rời đi.20999爱你久久久Yêu em dài lâu5871我不介意Anh không để bụng đâu829485被爱就是幸福Được yêu là hạnh phúc7758520亲亲我吧 我爱你Hôn anh đi, anh yêu em912就要爱Muốn được yêu1314520一生一世我爱你Một đời một kiếp anh yêu em25251325爱我爱我一生爱我Yêu anh, yêu anh, trọn kiếp yêu anh930好像你Rất nhớ em9420就是爱你Chính là yêu em250二百五Đồ ngốc9240最爱是你Yêu nhất là em
READ  Vật lý 8 Bài 22: Dẫn nhiệt

Giờ nếu có ai hỏi bạn ý nghĩa của các số như 9420 , 9240 ở trên là gì, bạn có thể dễ dàng để trả lời rồi đó… Để dễ dàng dịch các từ mật mã tình yêu trong tiếng Trung như trên, Hoctiengtrungtudau cung cấp thêm cho các bạn, các con số tương ứng với chữ gì và nghĩa như nào. Các bạn hãy ghép vào nhé.

  • Số 0 = 你 - Bạn, em
  • Số 1 = 要/ 一 - Muốn / một
  • Số 2 = 爱 - Yêu
  • Số 3 = 想 / 生 - Nhớ / sinh
  • Số 4 = 世 - Đời người / thế gian
  • Số 5 = 我 - Tôi / anh
  • Số 6 = 禄 / 牛 /溜 - Lộc/Giỏi /chuồn
  • Số 7 = 亲 - Hôn
  • Số 8 = 发 / 抱 - Phát / ôm
  • Số 9 = 就 / 久 - Thì / chính là / Vĩnh cửu

Có nhiều số có nghĩa chỉ nhiều từ khác nhau ví dụ như 6 có thể là lộc (tài lộc) hay lời khen 牛 (giỏi, cừ lắm), cũng có thể là nhạo báng 溜 (chuồn đi, kém quá…).

Ví dụ: Trong game LOL bên Trung thường nói 666 - có thể là 牛牛牛 - Khen ai đó chơi rất cừ. Nhưng đôi khi cũng là nhạo báng, cười chê - 溜溜溜.

666 nghĩa là gì

Vậy, các bạn nhớ lưu lại để xem và note lại để ghi nhớ lâu hơn nhé. Đồng thời cũng biết cách dùng các số trên như thế nào luôn. Tránh trường hợp lần sau lại quên mất nghĩa là gì…

See more articles in the category: TIN TỨC

Leave a Reply